Máy lạnh Toshiba là sản phẩm đến từ Nhật Bản, một trong những thương hiệu hàng đầu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam. Tuy nhiên, cũng giống như các dòng máy lạnh, máy lạnh khác, máy lạnh Toshiba khi sử dụng vẫn gặp phải những sự cố khiến người dùng lo lắng. Để giúp người dùng dễ dàng nhận biết được những sự cố quạt gặp phải, cùng Điện máy Mạnh Nguyễn xem bảng mã lỗi điều hòa Toshiba trong bài viết dưới đây nhé!
Mục lục
Hướng dẫn mã lỗi điều hòa Toshiba cho điều khiển từ xa
Nếu bạn nhận thấy máy lạnh đang gặp các sự cố như: máy hoạt động như không mát, khi đang hoạt động thì tự ngắt, … thì hãy làm theo các bước sau:
- Bước 1: Đưa điều khiển từ xa vào máy lạnh. Tiếp theo, dùng tăm / bút bi giữ phím CHK cho đến khi màn hình {00} xuất hiện.
- Bước 2: Vặn nút lên / xuống trên bộ hẹn giờ để biết điều hòa đang hoạt động.
- Bước 3: Sau mỗi lần nhấn, trên màn hình sẽ xuất hiện mã lỗi, kèm theo tiếng “bíp” và đèn hẹn giờ.
Hãy cẩn thận: Nếu lỗi được xác định chính xác: âm thanh “bíp” sẽ duy trì trong khoảng 10 giây và tất cả các thiết bị bên trong sẽ vẫn sáng.
Bảng báo lỗi máy lạnh toshiba
Khi gặp sự cố kỹ thuật, máy lạnh Toshiba có thể hiển thị 61 mã lỗi:
STT |
Mã lỗi |
Tên lỗi |
Đầu tiên |
000C |
Lỗi cảm biến TA, mạch đang bật / tắt |
2 |
000đ |
Lỗi cảm biến TC, mạch đang bật / tắt |
3 |
0011 |
Quạt xe lỗi |
4 |
0012 |
Bảng PC lỗi |
5 |
0013 |
Lỗi nhiệt độ TC |
6 |
0021 |
IOL lỗi hoạt động |
7 |
0104 |
Lỗi cáp bên trong, lỗi kết nối từ dàn nóng đến bình nóng lạnh |
số 8 |
0105 |
Lỗi cảm biến TA, mạch bật / tắt |
9 |
010C |
Lỗi cảm biến TA, mạch đang bật / tắt |
mười |
010D |
Lỗi cảm biến TC, mạch đang bật / tắt |
11 |
0111 |
Đơn vị nhà lỗi xe |
trong số mười hai |
0112 |
Đơn vị nhà lỗi bảng PC |
13 |
0214 |
Bảo vệ biến tần ngắn mạch / dòng điện |
14 |
0216 |
Lỗi vị trí máy nén |
15 |
0217 |
Máy nén lỗi dòng |
16 |
0218 |
Lỗi cảm biến TE, mạch cảm biến TS hoặc TE bị rớt / bật |
17 |
0219 |
Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch / cảm biến TD bật |
18 |
021A |
Quạt dàn nóng lỗi động cơ |
19 |
021B |
Lỗi cảm biến TE |
20 |
021C |
Máy nén lỗi mạch ổ đĩa |
21 |
0307 |
Mất điện tức thì, hỏng kết nối từ dàn lạnh đến cục nóng |
22 |
0308 |
Thay đổi nhiệt độ của dàn lạnh |
23 |
0309 |
Không thay đổi nhiệt độ đơn vị phòng |
24 |
031D |
Máy nén lỗi, máy nén bị khóa rôto |
25 |
031E |
Máy nén nhiệt độ cao |
26 |
031F |
Lắp đặt máy nén khí ở đầu |
27 |
04 |
Tín hiệu nối tiếp không trở lại thiết bị bên ngoài. lỗi kết nối từ bên ngoài vào cục lạnh |
28 |
05 |
Tín hiệu hoạt động không bao gồm thiết bị bên ngoài |
29 |
07 |
Lỗi tín hiệu hiệu suất trung bình |
30 |
08 |
Van 4 chiều đảo chiều, nhiệt độ dao động ngược chiều |
ba mươi mốt |
09 |
Nhiệt độ dàn lạnh không đổi, máy nén không hoạt động |
32 |
0B |
Lỗi mực nước là ở đơn vị nhà |
33 |
0C |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng Lỗi cảm biến TA, mạch đang bật / tắt |
34 |
0D |
Lỗi cảm biến của bộ thay đổi nhiệt độ Lỗi cảm biến TC, mạch đang bật / tắt |
35 |
0E |
Lỗi cảm biến gas |
36 |
0F |
Cảm biến làm mát của công tắc nhiệt độ phụ |
37 |
11 |
Lỗi đối với người hâm mộ đơn vị gia đình |
38 |
trong số mười hai |
Một lỗi bất thường khác của bộ phận bo mạch chủ |
39 |
13 |
Rò rỉ gas hoặc thiếu gas |
40 |
14 |
Mạch biến tần quá dòng |
41 |
16 |
Vị trí cuộn dây máy nén được phát hiện / viết tắt bất thường |
42 |
17 |
Lỗi chuyển đổi khu vực hiện tại |
43 |
18 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ, lỗi cảm biến TE, mạch bật / tắt |
44 |
19 |
Lỗi đầu ra đơn vị cảm biến bên ngoài TL / TD lỗi cảm biến, mạch đang bật / tắt |
45 |
20 |
Áp lực thấp |
46 |
21 |
Áp suất cao |
47 |
25 |
Xe bị lỗi quạt thông gió |
48 |
97 |
Lỗi thông tin tín hiệu |
49 |
98 |
Địa chỉ trùng lặp |
50 |
99 |
Không có thông tin từ đơn vị trong nhà |
51 |
1A |
Lỗi trong hệ thống điều khiển quạt sưởi |
52 |
1B |
Lỗi cảm biến nhiệt độ |
53 |
1 C |
Lỗi khi chuyển khối nhiệt độ tương ứng |
54 |
1D |
Lỗi thiết bị bảo vệ quá mức đang hoạt động sau khi bắt đầu tắc nghẽn tổng hợp |
55 |
1E |
Lỗi nhiệt độ khí thải, nhiệt độ xả máy nén cao |
56 |
1F |
Máy nén bị hỏng |
57 |
B5 |
Tủ lạnh bị rò rỉ chất lượng thấp |
58 |
B6 |
Rò rỉ tủ lạnh chất lượng hàng đầu |
59 |
B7 |
Lỗi bán thời gian trong nhóm máy công cụ |
60 |
EF |
Lỗi đối với các quạt khung trước |
61 |
MƯỜI |
Lỗi cấp nguồn |
Trên đây là toàn bộ bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba do Mạnh Nguyễn cung cấp. Chúng tôi hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn tìm ra sự cố và cách giải quyết mà máy lạnh gặp phải một cách nhanh chóng. Ngoài ra, nếu bạn cần tìm siêu thị điện máy uy tín để mua điều hòa, máy lạnh cho cả gia đình thì có thể tham khảo thêm tại điện máy Mạnh Nguyễn. Cảm ơn đã xem!